限制
沒有自由真痛苦,
出恭也被人制裁。
開籠之時肚不痛,
肚痛之時籠不開。
Hạn chế
Một hữu tự do chân thống khổ,
Xuất cung dã bị nhân chế tài;
Khai lung chi thì đỗ bất thống,
Đỗ thống chi thì lung bất khai.
Dịch nghĩa
Không có tự do thực thống khổ,
Đến chuyện đi tiêu cũng bị người hạn chế;
Lúc mở cửa ngục, bụng không đau,
Đến lúc bụng đau, ngục không mở.
Đau khổ chi bằng mất tự do
Đến buồn đi tiểu cũng không cho
Cửa tù khi mở, không đau bụng
Đau bụng thì không mở cửa tù.
(Nam Trân dịch)