蒙優待
吃夠飯菜睡夠氈,
又給零錢買報煙。
主任涼公懮待我,
我心感激不塍言。
Mông ưu đãi
Ngật câu phạn thái, thuỵ câu chiên
Hựu cấp linh tiền mãi báo, yên
Chủ nhiệm Lương công ưu đãi ngã
Ngã tâm cảm khích bất thăng ngôn
Dịch nghĩa
Ăn đủ cơm rau, ngủ đủ chăn đắp
Lại cho tiền mua báo, mua thuốc hút
Chủ nhiệm họ Lương ưu đãi ta
Lòng ta cảm kích không thể nói xiết