十三早過長沙
長沙過去是沙長,
一塊樓臺一點傷。
中國而今已解放,
長沙此後免桑蒼。
Thập tam tảo quá Trường Sa
Trường Sa quá khứ thị sa trường,
Nhất khối lâu đài nhất điểm thương.
Trung Quốc nhi kim dĩ giải phóng,
Trường Sa thử hậu miễn tang thương.
Dịch nghĩa
Trường Sa ngày trước là bãi sa trường,
Mỗi toà lâu đài kia là một vết thương.
Ngày nay Trung Quốc đã được giải phóng,
Trường Sa từ nay về sau sẽ thoát khỏi cảnh đổi dời dâu bể.
13-3-1950