徵兵家眷
郎君一去不回頭,
使妾閨中獨抱愁。
當局可憐余寂寞,
請余來暫住牢囚。

Trưng binh gia quyến
Lang quân nhất khứ bất hồi đầu
Sử thiếp khuê trung độc bão sầu
Đương cục khả liên dư tịch mịch
Thỉnh dư lai tạm trú lao tù.

Dịch nghĩa
Chàng ra đi không trở về,
Để thiếp chốn buồng the một mình ôm sầu;
Nhà đương cục ý hẳn thương thiếp cô quạnh,
Nên mời thiếp đến ở tạm nhà tù.

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (1 votes, trung bình: 5,00/5)
Loading...

Để lại một bình luận