囚糧
每餐一碗紅米飯,
無鹽無菜又無湯。
有人送飯吃得飽,
沒人送飯喊爺娘。
Tù lương
Mỗi xan nhất uyển hồng mễ phạn,
Vô diêm vô thái hựu vô thang.
Hữu nhân tống phạn ngật đắc bão,
Một nhân tống phạn hám gia nương.
Dịch nghĩa
Mỗi bữa một bát cơm gạo đỏ,
Không muối, không rau cũng chẳng canh;
Có người đem cơm, được ăn no,
Không người đem cơm, đói kêu cha kêu mẹ.